top of page

ICLS Danang
💌 Có vấn đề gì cần tư vấn hay hỗ trợ, mọi người cứ inbox cho #ICLSDanang #tienghandanang nha, trung tâm sẽ cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất trong thời gian mở cửa nhé! 💌
𝑻𝒖̛̀ 𝒗𝒖̛̣𝒏𝒈 𝒄𝒉𝒊̉ 𝒎𝒖̀𝒊 𝒗𝒊̣
Chắc mọi người cũng biết qua những từ vựng cơ bản chỉ vị của đồ ăn (Vd: 달다, 짜다, 시다, 맵다, 쓰다) rồi phải hong nè?
Nhưng tiếng Hàn cũng như tiếng Việt vậy á, có ti tỉ những biểu hiện để miêu tả vị của thức ăn luôn. Vậy nên để khởi động cho một tuần mới học tập thật chăm chỉ và năng suất, mọi người cùng ICLS bỏ túi thêm một vài từ vựng bên dưới nữa nhen.
오미: Ngũ vị
1. 달다: Ngọt
- 달콤하다: Ngọt, ngọt ngào
2. 짜다: Mặn
- 간간하다: Mằn mặn
- 짭짤하다: Hơi mặn, mằn mặn
3. 시다: Chua
- 새콤하다: Hơi chua, chua chua.
- 시큼하다: Chua lòm, chua lét
- 새콤달콤: Chua chua ngọt ngọt
새콤달콤한 소스 새우튀김을 먹고 싶어요
양념장에 식초를 넣어 새콤하게 간을 했다.
4. 맵다: Cay
- 매콤하다: Cay cay
- 맵디맵다: Rất cay
- 얼얼하다: Cay, tê tê, rát lưỡi
뭔가 매콤한 것이 먹고 싶다
매워서 입 안이 얼얼하다
5. 쓰다: Đắng
- 씁쓸하다: Đăng đắng, hơi đắng
- 쓰디쓰다: Đắng ngắt, đắng ơi là đắng
맥주가 왜 이렇게 씁쓸해? 못 먹겠어
6. Khác
- 고소하다: Bùi
- 담백하다: Thanh đạm, đạm bạc
- 비리다: Tanh
- 떫다: Chát
- 싱겁다: Nhạt
- 상하다: Thiu, hỏng
- 느끼다: Ngấy
Nếu có chủ đề nào hay hay thì để lại comment bên dưới cho tụi mình biết với nha
------------------------------------
𝐖𝐞𝐥𝐜𝐨𝐦𝐞 𝐭𝐨 𝐈𝐂𝐋𝐒 𝐃𝐚𝐧𝐚𝐧𝐠
𝑌𝑜𝑢𝑟 𝐹𝑢𝑡𝑢𝑟𝑒, 𝑂𝑢𝑟 𝑀𝑖𝑠𝑠𝑖𝑜𝑛
Có vấn đề gì cần tư vấn, hỗ trợ mọi người cứ comment hoặc inbox cho #ICLSDaNang nha!
#tienghandanang #iclsdanang
————————
𝐓𝐫𝐮𝐧𝐠 𝐭𝐚̂𝐦 𝐭𝐢𝐞̂́𝐧𝐠 𝐇𝐚̀𝐧 𝐈𝐂𝐋𝐒 Đ𝐚̀ 𝐍𝐚̆̃𝐧𝐠
Địa chỉ: 169 Tố Hữu, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng.
Hotline: 0236 3695 506.
bottom of page